Có 2 kết quả:

指标 chỉ tiêu指標 chỉ tiêu

1/2

chỉ tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

chỉ tiêu, mục tiêu, mức đặt ra

Bình luận 0

chỉ tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉ tiêu, mục tiêu, mức đặt ra

Từ điển trích dẫn

1. Mục tiêu muốn đạt tới (quy định trong kế hoạch). ◇Lí Chuẩn 李準: “Kim niên cha môn giá ki vạn mẫu tiểu mạch, đô thị tam thủy ngũ phì, chỉ tiêu thị tứ bách cân” 今年咱們這幾萬畝小麥, 都是三水五肥, 指標是四百斤 (Canh vân kí 耕云記, Nhị).
2. Cũng như: “lập chí” 立志, “tiêu chí” 標志. § Xem hai từ này. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Lỗ Tấn tinh thần tại giá thập niên gian sở phát sanh đích lĩnh đạo tác dụng, Văn Nhất Đa tựu thị tối minh hiển đích nhất cá chỉ tiêu” 魯迅精神在這十年間所發生的領導作用, 聞一多就是最明顯的一個指標 (Thiên địa huyền hoàng 天地玄黃, Lỗ Tấn hòa ngã môn đồng tại 魯迅和我們同在).

Bình luận 0